Bối cảnh Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca

Bộ sách 13 quyển bao gồm 4.572 dòng thơ được viết theo thể lục bát 六八. Trong tất cả các dòng thơ này có chứa 32.004 ký tự với 9.028 trong số chúng là Hán tự.[7] Đây được cho là một quyển tự điển song ngữ Hán-Nôm.[2] Cuốn sách trình bày các ký tự Hán tự kèm theo ghi chú bằng ký tự chữ Nôm in kích thước nhỏ hơn. Các dẫn chứng có thể là chỉ một ký tự mà thôi cho tới cả cụm ký tự, ví dụ như ở dòng thứ năm, 月 và 日 được ghi chú bằng 𩈘𦝄 và 𩈘𡗶 một cách tương ứng.

  • Kham dư loại 堪輿類: (Quyển 1–2; 上-下)[lower-alpha 2] chứa các ký tự về thiên văn và địa lý.[8]
  • Nhân sự loại 人事類: (Quyển 3–5; 上-中-下) chứa các ký tự về mối quan hệ con người và xã hội.[8]
  • Chính hóa loại 政化類: (Quyển 6–7; 上-下) chứa các ký tự về giáo dục.[8]
  • Khí dụng loại 器用類: (Quyển 8–9; 上-下) chứa các ký tự về đồ dùng hằng ngày.[8]
  • Thảo mộc loại 草木類: (Quyển 10–11; 上-下) chứa các ký tự về thực vật và cây cỏ.[8]
  • Cầm thú loại 禽獸類: (Quyển 12) chứa các ký tự về động vật hoang dã.[8]
  • Trùng ngư loại 虫魚類: (Quyển 13) chứa các ký tự về côn trùng, tôm cá.[8]
Trang đầu tiên và thứ hai của 嗣德聖製字學解義歌 - Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca.

Theo thống kê bởi Nguyễn Thị Lan, Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca giữ một lượng sưu tầm lớn nhất các Hán tự được chú giải bằng chữ Nôm.[9] Hà Đăng Việt ghi nhận rằng, chữ Nôm trong cuốn sách chủ yếu sử dụng ba phương pháp để tạo ra ký tự, giả tá 假借 (mượn âm), hình thanh 形聲 (từ ghép ngữ âm), và hội ý 會意 (từ ghép tượng hình).[10] Nhưng hầu hết các ký tự đều rơi vào trường hợp hình thanh 形聲 như được cho thấy là phương pháp đúng đắn để viết chữ Nôm.[6]

Trang đầu tiên và thứ hai của Thiên tự văn giải âm 千字文解音, so sánh một nghìn ký tự Hán tự với ký tự chữ Nôm, tương đương với cách làm trong cuốn Tự Đức Thánh chế tự học giải nghĩa ca.
SáchSố lượng Hán tự
嗣德聖製字學解義歌 Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca9028
大南國語 Đại Nam quốc ngữ4779
南方名物備考 Nam phương danh vật bị khảo4461
指南玉音解義 Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa3394
三千字解音 Tam thiên tự giải âm2988
日用常談 Nhật dụng thường đàm2560
難字解音 Nan tự giải âm1066
千字文解音 Thiên tự văn giải âm1000

Cuốn sách đã được phiên dịch sang chữ Quốc ngữ La-tinh bởi Trần Kinh Hoà và được xuất bản lại bởi Đại học Trung văn Hồng Kông (香港中文大學) năm 1971.[11]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca https://tuoitre.vn/tu-duc-thanh-che-tu-hoc-giai-ng... http://nomfoundation.org/Conf2006/HDViet_Tu_hoc_gi... http://sealang.net/sala/archives/pdf8/nguyen1992vi... http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1371&Cat... https://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/36065 https://hoanghoaxa.com/tuducthanhchetuhocgiainghia... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom/cgi-bin/hannom?a=d... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom/cgi-bin/hannom?a=d... https://books.google.com/books?id=44wCAAAAMAAJ https://books.google.com/books?id=YH9kAAAAMAAJ